英姐

阮氏英姐越南語英語:1982年4月26日),是越南著名的女演员和模特。她通常被公认为2000年代越南最成功的模特[2]

阮氏英姐
女演员
国籍 越南
民族京族
出生 (1982-04-26) 1982年4月26日
越南胡志明市
职业演员、模特
配偶陳青龍[1]
出道日期2000年2000
活跃年代2000年至今

模特生涯

2000年,她參加可爱的紫色墨水滴(Giọt mực tím dễ thương)競選,榮獲季軍和Miss Hazeline。此后不久,她被邀请加入模特組合學堂花(Hoa học đường/花學堂)[3][4]。2002年再競逐越南上镜小姐競選,奪得Miss Civic White和最受爱戴的美人[5]

2004年,她在越南模特大獎上获得了最佳模特和最受爱戴的模特[6]

影视作品

電影

年份片名翻译角色備註
2004年Những cô gái chân dài长腿女孩们Thủy第一女主角
2006年Hồn Trương Ba, da hàng thịt張葩的灵魂,屠夫的身体Thi第二女主角
2007年Mười抽象画中的越南少女Mười第一女主角
2010年Em hiền như ma sơ我像修女一样温顺Sœur第二女主角
2018年Tháng năm rực rỡ辉煌的日子Tuyết Anh客串

電視劇

年份片名翻译角色備註
2002年Sương gió biên thùy边疆的大风雾Trâm
2006年Tuyết nhiệt đới热带雪Hằng第一女主角
2008年Hoa thiên điểu極樂鳥花Nhã Lan第一女主角
2009年Có lẽ nào ta yêu nhau也许我们彼此相爱?Ẩn Lan
2010年Lối sống sai lầm错误的生活方式Hiền
Dòng sông huynh đệ兄弟之河
2011年Anh và em我和你Kim Anh
2012年Chữ T danh vọng雄心勃勃的“T”Phương Thúy第一女主角
2013年Yêu đến tận cùng爱到尽头Hà An
2014年Lồng son保真度Mai
Khi người đàn ông trở lại当男人回来时Vy
2015年Hạnh phúc bất tận永恒的幸福Thục Uyên
2016年Bông trang đỏ紅仙丹花度Chi Mai
Biệt thự trắng白色别墅Quỳnh Như
Vạch trần tội ác揭露罪行Minh Anh
Một thời ngang dọc水平和垂直Mộc Lâm
2017年Nhà có hai cửa chính有两个主门的房子Mộc Lâm
Tình kĩ nữ妓女的爱Chi Mai
2018年Tơ duyênNgọc

演技獎項

年份頒獎典禮獎項劇名/影片角色結果
2004第10屆黄梅大奖最佳女主角[7]《Những cô gái chân dài》Thủy獲獎

模特獎項

年份頒獎典禮獎項結果
2004越南模特大奖最佳女模特獲獎

参考资料

  1. . VNexpress. [2020年10月1日].
  2. . Dân Trí. [2020年10月1日].
  3. . vnexpress.net. [2020年10月1日].
  4. . thanhnien.vn. [2020年10月1日].
  5. . thanhnien.vn. [2020年10月1日].
  6. . tuoitre.vn. [2020年10月1日].
  7. . Người lao động. [25 September 2018].
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.