得格雷县
得格雷县 | |
---|---|
县 | |
得格雷县 | |
坐标:15°06′45″N 107°45′00″E | |
国家 | 越南 |
省 | 崑嵩省 |
行政区划 | 1市镇11社 |
县莅 | 得格雷市镇 |
面积 | |
• 总计 | 1,495.26 平方公里(577.32 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 50,510人 |
• 密度 | 34人/平方公里(87人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 得格雷县电子信息门户网站 |
历史
2001年7月13日,得庄社析置合社[2]。
行政区划
得格雷县下辖1市镇11社,县莅得格雷市镇。
- 得格雷市镇(Thị trấn Đắk Glei)
- 得庄社(Xã Đắk Choong)
- 得克龙社(Xã Đắk Kroong)
- 得龙社(Xã Đắk Long)
- 得曼社(Xã Đắk Man)
- 得门社(Xã Đắk Môn)
- 得榕社(Xã Đắk Nhoong)
- 得贝克社(Xã Đắk Pék)
- 得博罗社(Xã Đắk Plô)
- 芒鸿社(Xã Mường Hoong)
- 玉灵社(Xã Ngọk Linh)
- 合社(Xã Xốp)
注释
- 中国地图出版社《世界标准地名地图集》和丛国胜主编《越南行政地名译名手册》将本县译作“达格雷”。
- Nghị định 40/2001/NĐ-CP về việc thành lập các xã thuộc huyện Đắkglei và huyện Đắk tô, tỉnh Kon tum. Đổi tên xã Măng Xăng, huyện Đắk tô thành xã Tè xăng
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.