新富县
新富县 | |
---|---|
县 | |
新富县在同奈省的位置 | |
新富县 新富县在越南的位置 | |
坐标:11°15′57″N 107°25′41″E | |
国家 | 越南 |
省 | 同奈省 |
行政区划 | 1市镇17社 |
县莅 | 新富市镇 |
面积 | |
• 总计 | 802.4 平方公里(309.8 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 170,670人 |
• 密度 | 210人/平方公里(550人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 新富县电子信息门户网站 |
历史
1984年1月17日,富合社改制为富合市镇,增设帅儒社[2]。
1985年2月1日,富合市镇更名为定贯市镇[3]。
1985年12月23日,孝廉林场、马沱林场划归永安市社管辖[4]。
1988年12月,增设得罗社、南吉仙社、祥山社、富安社。
1991年4月10日,以定贯市镇、富强社、富华社、富和社、富玉社、富足社、帅儒社1市镇6社析置定贯县。
1992年,富禄社析置茶古社、新富市镇。
1994年8月29日,富平社析置富山社和富中社,富禄社析置富盛社,富清社析置富春社,富立社析置耶来社,富林社析置清山社。
行政区划
新富县下辖1市镇17社,县莅新富市镇。
- 新富市镇(Thị trấn Tân Phú)
- 得罗社(Xã Dak Lua)
- 南吉仙社(Xã Nam Cát Tiên)
- 祥山社(Xã Núi Tượng)
- 富安社(Xã Phú An)
- 富平社(Xã Phú Bình)
- 富田社(Xã Phú Điền)
- 富林社(Xã Phú Lâm)
- 富立社(Xã Phú Lập)
- 富禄社(Xã Phú Lộc)
- 富山社(Xã Phú Sơn)
- 富清社(Xã Phú Thanh)
- 富盛社(Xã Phú Thịnh)
- 富中社(Xã Phú Trung)
- 富春社(Xã Phú Xuân)
- 耶来社(Xã Tà Lai)
- 清山社(Xã Thanh Sơn)
- 茶古社(Xã Trà Cổ)
注释
- 丛国胜《越南行政地名译名手册》译作“新富”。
- Quyết định 12-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số xã, thị trấn, phường của tỉnh Đồng Nai do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- Quyết định 24-HĐBT năm 1985 về việc phân vạch địa giới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Đồng Nai do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- Quyết định 284-HĐBT năm 1985 về việc thành lập thị xã Vĩnh An thuộc tỉnh Đồng Nai do Hội Đồng Bộ Trưởng ban hành
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.