瓊崖縣
琼崖县 | |
---|---|
县 | |
琼崖县 | |
坐标:21°49′59″N 103°40′01″E | |
国家 | 越南 |
省 | 山罗省 |
行政区划 | 11社 |
县莅 | 芒江社 |
面积 | |
• 总计 | 1,049.07 平方公里(405.05 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 64,020人 |
• 密度 | 61人/平方公里(160人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 琼崖县电子信息门户网站 |
历史
2003年12月2日,顺州县芒江社、呈凭社、芒塞社、猎㶬社、南谒社和呈珖社6社划归琼崖县管辖[2]。
2009年,县莅自芒颤社迁至芒江社。
2011年2月21日,解散猎㶬社,分别划归呈凭社和南谒社管辖;芒塞社部分区域划归呈凭社管辖,呈温社部分区域划归芒江社管辖;坡轻社和巴麻社合并为巴麻坡轻社[3]。
行政区划
琼崖县下辖11社,县莅芒江社。
- 其娘社(Xã Cà Nàng)
- 呈凭社(Xã Chiềng Bằng)
- 呈开社(Xã Chiềng Khay)
- 呈珖社(Xã Chiềng Khoang)
- 呈恩社(Xã Chiềng Ơn)
- 芒颤社(Xã Mường Chiên)
- 芒江社(Xã Mường Giàng)
- 芒敦社(Xã Mường Giôn)
- 芒塞社(Xã Mường Sại)
- 南谒社(Xã Nậm Ét)
- 巴麻坡轻社(Xã Pá Ma Pha Khinh)
注释
- 汉字写法来自《同庆地舆志》。
- Nghị định 148/2003/NĐ-CP về việc thành lập huyện Sốp Cộp và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Thuận Châu, Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La
- Nghị quyết 10/NQ-CP năm 2011 về giải thể xã, điều chỉnh địa giới hành chính xã và thành lập xã mới thuộc huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La do Chính phủ ban hành
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.