东河市

东河市越南语[1])是越南广治省省莅城市。

东河市
省辖市
东河市
坐标:16°48′20″N 107°05′26″E
国家 越南
广治省
行政区划9坊
面积
  总计73.06 平方公里(28.21 平方英里)
人口(2019年)
  總計114,830人
  密度1,600人/平方公里(4,100人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站东河市电子信息门户网站

地理

东河市东和南接肇丰县,西接甘露县,北接由灵县

历史

东河市是越南共和国时期最北的城镇,因越南战争成为重要的军事重镇。美国海军陆战队于东河市设立东河军营负责支援位于前线(南北越非军事区)作战的士兵。美国海军陆战队第三师负责管辖东河市。[2]

1968年1月预计约有41万名美国以及越南共和国士兵长期驻扎于东河市[3]

1972年初,越南民主共和国发动復活節攻勢并且从越南共和国手中夺走东河市控制权。[4]

1999年3月1日,肇礼社改制为东礼坊,肇梁社改制为东梁坊[5]

2005年12月13日,东河市社被评定为三级城市。

2009年8月11日,东河市社改制为东河市[6]

行政区划

东河市下辖9坊,市人民委员会位于第一坊。

  • 第一坊(Phường 1)
  • 第二坊(Phường 2)
  • 第三坊(Phường 3)
  • 第四坊(Phường 4)
  • 第五坊(Phường 5)
  • 东江坊(Phường Đông Giang)
  • 东礼坊(Phường Đông Lễ)
  • 东梁坊(Phường Đông Lương)
  • 东青坊(Phường Đông Thanh)

交通

东河市处在東西經濟走廊上,并且是国道1A号以及国道9号的交会点。东河市内交通枢纽包括越南南北鐵路东河站[7]

经济

东河市主要经济支柱是旅游业。主要景点包括17度線,大多数游客都是退役的越南以及美国士兵。[8]

名人

  • 如琼,越南著名女歌手,1970年出生于东河市。[9]

气候

东河市气候平均数据
月份 1月 2月 3月 4月 5月 6月 7月 8月 9月 10月 11月 12月 全年
历史最高温℃(℉) 34.6
(94.3)
37.9
(100.2)
39.8
(103.6)
42.1
(107.8)
41.7
(107.1)
41.4
(106.5)
39.7
(103.5)
39.4
(102.9)
38.9
(102)
34.7
(94.5)
34.6
(94.3)
33.0
(91.4)
42.1
(107.8)
平均高温℃(℉) 23.5
(74.3)
24.1
(75.4)
27.4
(81.3)
31.4
(88.5)
33.9
(93)
34.5
(94.1)
34.7
(94.5)
33.8
(92.8)
31.5
(88.7)
28.7
(83.7)
25.8
(78.4)
23.4
(74.1)
29.4
(84.9)
每日平均气温℃(℉) 20.1
(68.2)
20.5
(68.9)
22.9
(73.2)
25.9
(78.6)
28.3
(82.9)
29.6
(85.3)
29.5
(85.1)
28.8
(83.8)
27.1
(80.8)
25.2
(77.4)
22.8
(73)
20.4
(68.7)
25.1
(77.2)
平均低温℃(℉) 17.7
(63.9)
18.3
(64.9)
20.2
(68.4)
22.8
(73)
24.9
(76.8)
26.3
(79.3)
26.2
(79.2)
25.7
(78.3)
24.3
(75.7)
22.9
(73.2)
20.6
(69.1)
18.3
(64.9)
22.4
(72.3)
历史最低温℃(℉) 10.0
(50)
11.2
(52.2)
9.4
(48.9)
15.8
(60.4)
17.4
(63.3)
21.5
(70.7)
22.2
(72)
22.7
(72.9)
18.6
(65.5)
16.9
(62.4)
13.3
(55.9)
9.8
(49.6)
9.4
(48.9)
平均降水㎜(英寸) 48
(1.89)
33
(1.3)
30
(1.18)
60
(2.36)
122
(4.8)
92
(3.62)
73
(2.87)
174
(6.85)
389
(15.31)
661
(26.02)
398
(15.67)
171
(6.73)
2,250
(88.58)
平均降水日数 12.2 11.5 9.9 9.8 10.3 8.9 7.2 10.7 16.5 20.5 20.3 16.9 154.7
平均相对湿度(%) 87.9 86.9 86.8 84.1 78.1 72.5 70.5 74.4 83.8 87.6 87.9 87.6 82.6
每月平均日照时数 118 96 140 175 232 222 238 206 167 136 95 87 1,910
来源:越南IBST研究所[10]

参考文献

  1. 汉字写法见于《同庆地舆志》。
  2. Pike, COL Thomas F., , Charleston: Creatspace, ISBN 978-1-481219-46-4
  3. . Google Books. [2018-08-29].
  4. . VietnamWar.net. [2018-08-29]. (原始内容存档于2017-11-13).
  5. Nghị định 08/1999/NĐ-CP về việc thành lập các phường Đông Lễ và Đông Lương thuộc thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
  6. Nghị quyết số 33/NQ-CP về việc thành lập thành phố Đông Hà thuộc tỉnh Quảng Trị do Chính phủ ban hành
  7. Planet, Lonely. . Lonely Planet. [2018-08-29].
  8. Trị, Cổng thông tin du lịch Quảng. . Cổng thông tin du lịch Quảng Trị. 2015-02-27 [2018-08-29]. (原始内容存档于2017-08-23) (越南语).
  9. Vietnamnet.vn. . VietNamNet. 2015-08-19 [2018-08-29]. (原始内容存档于2018-02-03) (越南语).
  10. (PDF). Vietnam Institute for Building Science and Technology. [2018-08-29]. (原始内容存档 (PDF)于2018-07-22).
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.