安沛市
安沛市 | |
---|---|
省辖市 | |
安沛市 | |
坐标:21°42′N 104°52′E | |
国家 | 越南 |
省 | 安沛省 |
行政区划 | 9坊6社 |
面积 | |
• 总计 | 108.15 平方公里(41.76 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 85,676人 |
• 密度 | 790人/平方公里(2,100人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 安沛市电子信息门户网站 |
地理
安沛市东接安平县,北、西和南接镇安县。
历史
1956年4月7日,重新设立安沛市社。
1975年12月27日,义路省和安沛省、老街省合并为黄连山省[1],安沛市社随之划归黄连山省管辖。
1979年1月16日,镇安县绥禄社、南强社、新盛社、明保社4社划归安沛市社管辖[2]。
1988年6月6日,红河坊析置阮福坊,阮太学坊析置安宁坊,明新坊析置同心坊[3]。
1991年8月12日,黄连山省分设为老街省和安沛省,安沛市社划归安沛省管辖并成为安沛省莅[4]。
2001年,安沛市社被评定为三级城市。
2008年8月4日,镇安县文富社、文进社、合明社、界番社、福禄社、讴娄社6社划归安沛市管辖[6]。
2013年12月11日,南强社改制为南强坊,合明社改制为合明坊[7]。
2020年1月10日,文进社并入文富社,福禄社并入界番社[8]。
行政区划
安沛市下辖9坊6社,市人民委员会位于安宁坊。
- 同心坊(Phường Đồng Tâm)
- 红河坊(Phường Hồng Hà)
- 合明坊(Phường Hợp Minh)
- 明新坊(Phường Minh Tân)
- 南强坊(Phường Nam Cường)
- 阮福坊(Phường Nguyễn Phúc)
- 阮太学坊(Phường Nguyễn Thái Học)
- 安宁坊(Phường Yên Ninh)
- 安盛坊(Phường Yên Thịnh)
- 讴娄社(Xã Âu Lâu)
- 界番社(Xã Giới Phiên)
- 明保社(Xã Minh Bảo)
- 新盛社(Xã Tân Thịnh)
- 绥禄社(Xã Tuy Lộc)
- 文富社(Xã Văn Phú)
注释
- Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành
- Quyết định 15-CP năm 1979 phân vạch địa giới hành chính của một số xã thuộc tỉnh Hoàng Liên Sơn do Hội đồng Chính phủ ban hành
- Quyết định 101-HĐBT năm 1988 về việc phân vạch địa giới hành chính một số xã, phường của huyện trấn Yên và thị xã Yên bái thuộc tỉnh Hoàng liên sơn do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành
- Nghị định 05/2002/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Yên Bái thuộc tỉnh Yên Bái
- Nghị định 87/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Trấn Yên để mở rộng thành phố Yên Bái và huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
- Nghị quyết 122/NQ-CP năm 2013 Thành lập phường Nam Cường thuộc thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái do Chính phủ ban hành
- Nghị quyết số 871/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Yên Bái
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.