封土縣
封土县 | |
---|---|
县 | |
封土县 | |
坐标:22°36′30″N 103°23′30″E | |
国家 | 越南 |
省 | 莱州省 |
行政区划 | 1市镇16社 |
县莅 | 封土市镇 |
面积 | |
• 总计 | 1,034.60 平方公里(399.46 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 73,210人 |
• 密度 | 71人/平方公里(180人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 封土县电子信息门户网站 |
历史
歷史上曾為大理國秀山郡地,元朝、明朝為雲南省寧遠州,1427年至1540年曾屬交趾[2][3][4]。清朝為猛梭土司地,後被劃入法屬印度支那。
2004年10月10日,荒善社和芒卢社析置封土市镇[5]。
2006年12月27日,三塘县吕二胜社和辛霍县怀㳥社划归封土县管辖,怀㳥社部分区域划归封土市镇管辖[6]。
2020年1月10日,马离豸社并入仕吕楼社[7]。
行政区划
封土县下辖1市镇16社,县莅封土市镇。
- 封土市镇(Thị trấn Phong Thổ)
- 本廊社(Xã Bản Lang)
- 瑶山社(Xã Dào San)
- 荒善社(Xã Hoang Thèn)
- 怀㳥社(Xã Huổi Luông)
- 孔牢社(Xã Khổng Lào)
- 吕二胜社(Xã Lả Nhì Thàng)
- 马离庯社(Xã Ma Ly Pho)
- 慕仕山社(Xã Mồ Sì San)
- 模郎社(Xã Mù Sang)
- 芒卢社(Xã Mường So)
- 稔车社(Xã Nậm Xe)
- 巴围史社(Xã Pa Vây Sử)
- 仕吕楼社(Xã Sì Lở Lầu)
- 辛帅湖社(Xã Sin Súi Hồ)
- 统瓜林社(Xã Tung Qua Lìn)
- 黄马豸社(Xã Vàng Ma Chải)
注释
- 中国地图出版社《世界标准地名地图集》所用译名。
- 尤中,《中國西南邊疆變遷史》
- 《清史稿》,列傳三百一土司三
- 譚其驤. . 中國地圖出版社. 1987.
- Nghị định 176/2004/NĐ-CP thành lập thị xã Lai Châu và thành lập thị trấn thuộc các huyện Tam Đường, Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- Nghị định 156/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã thuộc các huyện Phong Thổ, Tam Đường, Sìn Hồ và Than Uyên, tỉnh Lai Châu
- Nghị quyết số 866/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Lai Châu
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.