德惠縣 (越南)
德惠县 | |
---|---|
县 | |
德惠县 | |
坐标:10°52′00″N 106°15′30″E | |
国家 | 越南 |
省 | 隆安省 |
行政区划 | 1市镇10社 |
县莅 | 东城市镇 |
面积 | |
• 总计 | 430.92 平方公里(166.38 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 84,270人 |
• 密度 | 200人/平方公里(510人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 德惠县电子信息门户网站 |
历史
1959年3月3日,设立德惠郡。
1963年10月15日,划归厚义省管辖。
1976年,德惠郡改设为德惠县,隶属隆安省,下辖平和南社、平和北社、平城社、美贵东社、美贵西社、美盛北社、美盛东社、美盛西社8社。
1989年6月26日,平城社部分区域划归新盛县顺义和社管辖[1]。
1991年11月23日,美盛东社析置东城市镇。
1994年3月24日,平城社析置平和兴社[2]。
2003年5月15日,平城社和平和兴社析置美平社[3]。
行政区划
德惠县下辖1市镇10社,县莅东城市镇。
- 东城市镇(Thị trấn Đông Thành)
- 平和北社(Xã Bình Hòa Bắc)
- 平和兴社(Xã Bình Hòa Hưng)
- 平和南社(Xã Bình Hòa Nam)
- 平城社(Xã Bình Thành)
- 美平社(Xã Mỹ Bình)
- 美贵东社(Xã Mỹ Quý Đông)
- 美贵西社(Xã Mỹ Quý Tây)
- 美盛北社(Xã Mỹ Thạnh Bắc)
- 美盛东社(Xã Mỹ Thạnh Đông)
- 美盛西社(Xã Mỹ Thạnh Tây)
注释
- Quyết định 74-HĐBT năm 1989 về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số xã, thị trấn và huyện thuộc tỉnh Long An do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- Nghị định 27-CP năm 1994 về việc điều chỉnh địa giới huyện, xã thuộc tỉnh Long An
- Nghị định 50/2003/NĐ-CP về việc thành lập xă thuộc các huyện Tân Hưng, Thạnh Hóa, Đức Huệ và Thủ Thừa, tỉnh Long An
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.