隆安省

隆安省越南语[1])是越南湄公河三角洲的一個省,省莅新安市

隆安省



隆安省在越南的位置
坐标:10°40′N 106°10′E
国家 越南
地理分区湄公河三角洲
省莅新安市
政府
  类型人民议会制度
  行政机构隆安省人民委员会
面积
  总计4,494.93 平方公里(1,735.50 平方英里)
人口(2019年)
  總計1,695,150人
  密度380人/平方公里(980人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
邮政编码85xxxx
電話區號272
代码VN-41
主要民族京族高棉族華族
车辆号牌62
網站隆安省电子信息门户网站

地理

隆安省北接柬埔寨西宁省胡志明市,西接柬埔寨,西南接同塔省,南接前江省,东接胡志明市

历史

1976年2月,越南设立隆安省,下辖新安市社𤅶溧县芹德县芹湥县周城县德和县德惠县沐化县新柱县守承县1市社9县,省莅新安市社

1977年3月11日,周城县新柱县合并为新周县𤅶溧县守承县合并为𤅶守县[2]

1978年3月30日,沐化县析置永兴县[3]

1980年9月19日,沐化县析置新盛县新周县更名为威古县[4]

1983年1月14日,𤅶守县分设为𤅶溧县守承县威古县3社和𤅶守县3社划归新安市社管辖[5]

1989年4月4日,威古县分设为周城县新柱县[6]

1989年6月26日,新盛县沐化县析置盛化县[7]

1994年3月24日,沐化县2社划归永兴县管辖,永兴县析置新兴县[8]

2009年8月24日,新安市社改制为新安市[9]

2013年3月18日,沐化县析置建祥市社[10]

2019年9月5日,新安市被评定为二级城市[11]

行政區劃

隆安省下辖1市1市社13县,省莅新安市。

  • 新安市(Thành phố Tân An)
  • 建祥市社(Thị xã Kiến Tường)
  • 𤅶溧縣(Huyện Bến Lức)
  • 芹德縣(Huyện Cần Đước)
  • 芹湥縣(Huyện Cần Giuộc)
  • 周城縣(Huyện Châu Thành)
  • 德和縣(Huyện Đức Hòa)
  • 德惠縣(Huyện Đức Huệ)
  • 沐化縣(Huyện Mộc Hoá)
  • 新興縣(Huyện Tân Hưng)
  • 新盛縣(Huyện Tân Thạnh)
  • 新柱縣(Huyện Tân Trụ)
  • 盛化縣(Huyện Thạnh Hóa)
  • 守承縣(Huyện Thủ Thừa)
  • 永興縣(Huyện Vĩnh Hưng)

教育

高等教育

  • 隆安工業經濟大學
  • 新造大學
  • 隆安職業學院(Trường Cao đẳng nghề Long An)
  • 隆安師範學院
  • LADEC職業技術學院(Trường Cao đẳng Nghề kỹ thuật công nghệ LADEC)

注释

  1. 根据黄茗《嘉定古与今》(),“隆”字取自阮朝新隆县,“安”字取自阮朝新安府
  2. Quyết định 54-CP năm 1977 về việc hợp nhất một số huyện thuộc tỉnh Long An do Hội đồng Chính phủ ban hành
  3. Quyết định 71-CP năm 1978 về việc chia huyện Mộc Hoá thuộc tỉnh Long An thành hai huyện lấy tên là huyện Mộc Hóa và huyện Vĩnh Hưng do Hội đồng Chính phủ ban hành
  4. Quyết định 298-CP năm 1980 về việc chia huyện Mộc Hoá thuộc tỉnh Long An thành huyện Mộc Hoá và huyện Tân Thạnh và đổi tên huyện Tân Châu cùng tỉnh thành huyện Vàm Cỏ do Hội đồng Chính phủ ban hành
  5. Quyết định 05-HĐBT năm 1983 về việc phân vạch địa giới một số huyện, xã và thị xã thuộc tỉnh Long An do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
  6. Quyết định 36-HĐBT năm 1989 về việc phân vạch địa giới hành chính huyện Vàm Cỏ thuộc tỉnh Long An do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
  7. Quyết định 74-HĐBT năm 1989 về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số xã, thị trấn và huyện thuộc tỉnh Long An do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
  8. Nghị định 27-CP năm 1994 về việc điều chỉnh địa giới huyện, xã thuộc tỉnh Long An
  9. Nghị quyết số 38/NQ-CP về việc thành lập thành phố Tân An thuộc tỉnh Long An do Chính phủ ban hành
  10. Nghị quyết 33/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mộc Hóa để thành lập thị xã Kiến Tường và huyện Mộc Hóa còn lại; thành lập phường thuộc thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An do Chính phủ ban hành
  11. . [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-04-01).

外部連結

This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.