我𠤩市
我𠤩市(越南语:/[1])是越南后江省下辖的一个省辖市,位于后江西岸。
我𠤩市 | |
---|---|
省辖市 | |
![]() ![]() | |
![]() ![]() 我𠤩市 | |
坐标:9°48′59″N 105°49′11″E | |
国家 | ![]() |
省 | 后江省 |
行政区划 | 4坊2社 |
面积 | |
• 总计 | 78.07 平方公里(30.14 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 101,192人 |
• 密度 | 1,300人/平方公里(3,400人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 我𠤩市电子信息门户网站 |
名稱釋義
我𠤩,在《南圻六省地輿誌》中又作“七岐”,意為第七條河道。
歷史
2005年7月26日,凤协县以凤协市镇、大城社、新城社1市镇2社和凤协社、新福兴社部分区域析置新协市社;撤销凤协市镇,以凤协市镇部分区域、凤协社部分区域和大城社部分区域析置我𠤩坊,凤协市镇部分区域、凤协社部分区域和新福兴社部分区域析置赖好坊,凤协市镇剩余区域、大城社部分区域和新福兴社部分区域析置协城坊,凤协社剩余区域改制为协利社[2]。
行政區劃
我𠤩市下辖4坊2社,市人民委员会位于我𠤩坊。
- 协利坊(Phường Hiệp Lợi)
- 协城坊(Phường Hiệp Thành)
- 赖好坊(Phường Lái Hiếu)
- 我𠤩坊(Phường Ngã Bảy)
- 大城社(Xã Đại Thành)
- 新城社(Xã Tân Thành)
注釋
- 漢字寫法來自《南圻六省地輿志》。
- Nghị định 98/2005/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Tân Hiệp, tỉnh Hậu Giang, thành lập phường, xã thuộc thị xã Tân Hiệp
- Nghị định 124/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc thị xã Vị Thanh, huyện Long Mỹ; đổi tên thị xã Tân Hiệp thành thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang
- Quyết định 1589/QĐ-BXD năm 2015 về công nhận thị xã Ngã Bảy là đô thị loại III trực thuộc tỉnh Hậu Giang do Bộ Xây dựng ban hành
- Nghị quyết số 869/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hậu Giang
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.