普安市社
普安市社 | |
---|---|
市社 | |
![]() 安平工业区 ![]() | |
![]() 普安市社在太原省的位置 | |
![]() ![]() 普安市社 普安市社在越南的位置 | |
坐标:21°24′56″N 105°52′26″E | |
国家 | ![]() |
省 | 太原省 |
行政区划 | 4坊14社 |
面积 | |
• 总计 | 258.88 平方公里(99.95 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 220,963人 |
• 密度 | 850人/平方公里(2,200人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 普安市社电子信息门户网站 |
历史
2015年5月15日,普安县改制为普安市社;巴行市镇和同进社部分区域合并为巴行坊,罢芃市镇改制为罢芃坊,北山市镇改制为北山坊,同进社改制为同进坊[1]。
2019年6月17日,普安市社被评定为三级城市[2]。
行政区划
普安市社下辖4坊14社,市社人民委员会位于巴行坊。
- 巴行坊(Phường Ba Hàng)
- 罢芃坊(Phường Bãi Bông)
- 北山坊(Phường Bắc Sơn)
- 同进坊(Phường Đồng Tiến)
- 得山社(Xã Đắc Sơn)
- 东高社(Xã Đông Cao)
- 鸿进社(Xã Hồng Tiến)
- 明德社(Xã Minh Đức)
- 南进社(Xã Nam Tiến)
- 福顺社(Xã Phúc Thuận)
- 福新社(Xã Phúc Tân)
- 新香社(Xã Tân Hương)
- 新富社(Xã Tân Phú)
- 成功社(Xã Thành Công)
- 顺城社(Xã Thuận Thành)
- 先锋社(Xã Tiên Phong)
- 忠诚社(Xã Trung Thành)
- 万沛社(Xã Vạn Phái)
注释
- Nghị quyết 932/NQ-UBTVQH13 về thành lập thị xã Phổ Yên và 04 phường thuộc thị xã Phổ Yên, điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Thái Nguyên để thành lập phường Lương Sơn thuộc thị xã Sông Công và thành lập thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- Quyết định 530/QĐ-BXD 2019 công nhận thị xã Phổ Yên là đô thị loại III
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.