柑林縣
柑林县 | |
---|---|
县 | |
柑林县 | |
坐标:12°04′45″N 109°05′30″E | |
国家 | 越南 |
省 | 庆和省 |
行政区划 | 1市镇13社 |
县莅 | 柑德市镇 |
面积 | |
• 总计 | 543.82 平方公里(209.97 平方英里) |
人口(2009年) | |
• 總計 | 101,932人 |
• 密度 | 190人/平方公里(490人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 柑林县电子信息门户网站 |
历史
2007年4月11日,以金兰市社柑新社、柑和社、山新社、柑海西社、柑德社、柑协北社、柑协南社、柑城北社、柑安北社、柑安南社、柑福西社、柑海东社12社和延庆县率新社、率吉社2社析置柑林县;柑海西社部分区域和柑德社合并为柑德市镇;柑海东社部分区域划归金兰市社柑义坊管辖[2]。
行政区划
柑林县下辖1市镇13社,县莅柑德市镇。
- 柑德市镇(Thị trấn Cam Đức)
- 柑安北社(Xã Cam An Bắc)
- 柑安南社(Xã Cam An Nam)
- 柑海东社(Xã Cam Hải Đông)
- 柑海西社(Xã Cam Hải Tây)
- 柑协北社(Xã Cam Hiệp Bắc)
- 柑协南社(Xã Cam Hiệp Nam)
- 柑和社(Xã Cam Hòa)
- 柑福西社(Xã Cam Phước Tây)
- 柑新社(Xã Cam Tân)
- 柑城北社(Xã Cam Thành Bắc)
- 山新社(Xã Sơn Tân)
- 率新社(Xã Suối Tân)
- 率吉社(Xã Suối Cát)
注释
- 本縣是2007年新設縣,“Cam”來自“金蘭市”,對譯漢字為“柑”。
- Nghị định 65/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Cam Ranh và huyện Diên Khánh để thành lập huyện Cam Lâm; điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Cam Lâm, Trường Sa và mở rộng phường Cam Nghĩa thuộc thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.