檳椥市
槟椥市 | |
---|---|
省辖市 | |
槟椥市 | |
坐标:10°14′N 106°23′E | |
国家 | 越南 |
省 | 槟椥省 |
行政区划 | 8坊6社 |
面积 | |
• 总计 | 71.10 平方公里(27.45 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 124,499人 |
• 密度 | 1,800人/平方公里(4,500人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 槟椥市电子信息门户网站 |
历史
2013年4月5日,周城县美城社1社和有定社部分区域划归槟椥市管辖,有定社区域分别划归山东社和富新社管辖[2]。
2019年2月13日,槟椥市被评定为二级城市[3]。
2020年1月10日,第一坊、第二坊和第三坊合并为安会坊,美城社并入平富社[4]。
行政区划
槟椥市下辖8坊6社,市人民委员会位于第四坊。
- 第四坊(Phường 4)
- 第五坊(Phường 5)
- 第六坊(Phường 6)
- 第七坊(Phường 7)
- 第八坊(Phường 8)
- 安会坊(Phường An Hội)
- 富康坊(Phường Phú Khương)
- 富新坊(Phường Phú Tân)
- 平富社(Xã Bình Phú)
- 美盛安社(Xã Mỹ Thạnh An)
- 仁盛社(Xã Nhơn Thạnh)
- 富兴社(Xã Phú Hưng)
- 富润社(Xã Phú Nhuận)
- 山东社(Xã Sơn Đông)
注释
- Nghị quyết số 34/NQ-CP về việc thành lập thành phố Bến Tre thuộc tỉnh Bến Tre do Chính phủ ban hành
- Nghị quyết 49/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Châu Thành để mở rộng địa giới hành chính thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre do Chính phủ ban hành
- Quyết định 174/QĐ-TTg 2019 công nhận Thành phố Bến Tre là đô thị loại II
- Nghị quyết số 856/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bến Tre
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.