洞海市
洞海市(越南语:/[1])是越南廣平省省莅,面積156平方公里,2017年总人口119222人。洞海市亦有玫瑰城的綽號。
洞海市 | |
---|---|
省辖市 | |
![]() ![]() | |
![]() ![]() 洞海市 | |
坐标:17°29′00″N 106°36′00″E | |
国家 | ![]() |
省 | 广平省 |
行政区划 | 9坊6社 |
面积 | |
• 总计 | 156 平方公里(60 平方英里) |
人口(2017年) | |
• 總計 | 119,222人 |
• 密度 | 760人/平方公里(2,000人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 洞海市电子信息门户网站 |
历史
1990年9月29日,良宁社和永宁社划归广宁县管辖。
1991年11月9日,理宁社分设为北理坊和南理坊。
1992年8月4日,洞富坊析置洞美坊和海亭坊。
1998年5月30日,洞山坊、北理坊和德宁社析置顺德社[2]。
2003年10月28日,洞海市社被评定为三级城市。
2004年1月2日,德宁社析置德宁东坊,义宁社析置北义坊[3]。
2014年7月30日,洞海市被评定为二级城市[5]。
2020年1月10日,洞美坊和海亭坊合并为洞海坊[6]。
行政区划
洞海市下辖9坊6社,市人民委员会位于洞海坊。
- 北理坊(Phường Bắc Lý)
- 北义坊(Phường Bắc Nghĩa)
- 洞海坊(Phường Đồng Hải)
- 洞富坊(Phường Đồng Phú)
- 洞山坊(Phường Đồng Sơn)
- 德宁东坊(Phường Đức Ninh Đông)
- 海城坊(Phường Hải Thành)
- 南理坊(Phường Nam Lý)
- 富海坊(Phường Phú Hải)
- 保宁社(Xã Bảo Ninh)
- 德宁社(Xã Đức Ninh)
- 禄宁社(Xã Lộc Ninh)
- 义宁社(Xã Nghĩa Ninh)
- 光富社(Xã Quang Phú)
- 顺德社(Xã Thuận Đức)
经济
洞海市主要的經濟活動是貿易和旅游。
交通
洞海市交通有水路、陆路、火車站和洞海機場。
教育
洞海市有廣平大學。
注釋
- 漢字寫法來自《大南一統志》。
- Nghị định 34/1998/NĐ-CP về việc thành lập xã Thuận Đức thị xã Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
- Nghị định 07/2004/NĐ-CP về việc thành lập phường thuộc thị xã Đồng Hới và đổi tên xã thuộc huyện Lệ Thuỷ, tỉnh Quảng Bình
- Nghị định 156/2004/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Đồng Hới thuộc tỉnh Quảng Bình
- Quyết định 1270/QĐ-TTg năm 2014 công nhận thành phố Đồng Hới là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Quảng Bình do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- Nghị quyết số 862/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Bình
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.