渭清市
渭清市 | |
---|---|
省辖市 | |
渭清市中心
| |
渭清市 | |
坐标:9°47′00″N 105°28′15″E | |
国家 | 越南 |
省 | 后江省 |
行政区划 | 5坊4社 |
面积 | |
• 总计 | 118.67 平方公里(45.82 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 97,222人 |
• 密度 | 820人/平方公里(2,100人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 渭清市电子信息门户网站 |
历史
2003年5月12日,火榴社析置第七坊[1]。
2003年11月26日,芹苴省分设为后江省和芹苴市,渭清市社划归后江省管辖并成为后江省莅[2]。
2006年10月27日,火进社析置新进社[3]。
2009年12月15日,渭清市社被评定为三级城市。
2019年12月19日,渭清市被评定为二级城市[5]。
行政区划
渭清市下辖5坊4社,市人民委员会位于第一坊。
- 第一坊(Phường I)
- 第三坊(Phường III)
- 第四坊(Phường IV)
- 第五坊(Phường V)
- 第七坊(Phường VII)
- 火榴社(Xã Hỏa Lựu)
- 火进社(Xã Hỏa Tiến)
- 新进社(Xã Tân Tiến)
- 渭新社(Xã Vị Tân)
交通
渭清市境内国道61和河流穿梭而过。没有机场与铁路,但有公路与外界连接。公路可以通往胡志明市以及其他城镇,并且能与1A公路连接从而通往更多城市。
注释
- Nghị định 48/2003/NĐ-CP về việc thành lập xã, phường, thị trấn thuộc các huyện Châu Thành A, Ô Môn, Phụng Hiệp và thị xã Vị Thanh, tỉnh Cần Thơ
- Nghị quyết số 22/2003/QH11 về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành
- Nghị định 124/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc thị xã Vị Thanh, huyện Long Mỹ; đổi tên thị xã Tân Hiệp thành thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang
- Nghị quyết 34/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Vị Thanh thuộc tỉnh Hậu Giang do Chính phủ ban hành
- Quyết định số 1845/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Về việc công nhận thành phố Vị Thanh mở rộng đạt tiêu chí đô thị loại II trực thuộc tỉnh Hậu Giang
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.