隆慶市
隆庆市 | |
---|---|
省辖市 | |
隆庆市在同奈省的位置 | |
隆庆市 隆庆市在越南的位置 | |
坐标:10°55′59″N 107°14′41″E | |
国家 | 越南 |
省 | 同奈省 |
行政区划 | 11坊4社 |
面积 | |
• 总计 | 191.75 平方公里(74.04 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 171,276人 |
• 密度 | 890人/平方公里(2,300人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 隆庆市电子信息门户网站 |
历史
2003年8月21日,隆庆县以春禄市镇、春立社、泡莲社、率椥社、平禄社、保光社、保荣社、春新社、春清社1市镇8社析置隆庆市社;春禄市镇分设为春中坊、春清坊、春安坊、春平坊、春和坊、富平坊、泡簪社,春清社更名为杭棍社[1]。
2015年12月29日,隆庆市社被评定为三级城市[2]。
2019年4月10日,保荣社改制为保荣坊,泡莲社改制为泡莲坊,率椥社改制为率椥坊,春立社改制为春立坊,春新社改制为春新坊;隆庆市社改制为隆庆市[3]。
行政区划
隆庆市下辖11坊4社,市人民委员会位于春安坊。
- 保荣坊(Phường Bảo Vinh)
- 泡莲坊(Phường Bàu Sen)
- 富平坊(Phường Phú Bình)
- 率椥坊(Phường Suối Tre)
- 春安坊(Phường Xuân An)
- 春平坊(Phường Xuân Bình)
- 春和坊(Phường Xuân Hòa)
- 春立坊(Phường Xuân Lập)
- 春新坊(Phường Xuân Tân)
- 春清坊(Phường Xuân Thanh)
- 春中坊(Phường Xuân Trung)
- 保光社(Xã Bảo Quang)
- 泡簪社(Xã Bàu Trâm)
- 平禄社(Xã Bình Lộc)
- 杭棍社(Xã Hàng Gòn)
注释
- Nghị định 97/2003/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Long Khánh và các phường, xã trực thuộc, thành lập các huyện Cẩm Mỹ, Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- Thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai đủ điều kiện là đô thị loại III
- Nghị quyết 673/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập, giải thể, điều chỉnh địa giới hành chính một số đơn vị hành chính cấp xã và thành lập thành phố Long Khánh thuộc tỉnh Đồng Nai do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.