雲屯縣
云屯县(越南语:/[1])是越南广宁省下辖的一个县,由主岛和下龙湾海上600多个小岛组成。
云屯县 | |
---|---|
县 | |
云屯县 | |
坐标:21°04′12″N 107°25′14″E | |
国家 | 越南 |
省 | 广宁省 |
行政区划 | 1市镇11社 |
县莅 | 街容市镇 |
面积 | |
• 总计 | 551.3 平方公里(212.9 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 52,940人 |
• 密度 | 96人/平方公里(250人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 云屯县电子信息门户网站 |
历史
属明时期,设为新安府靖安州云屯县。后黎朝时期,改为安广处雲屯州。阮朝明命十七年(1836年),云屯州废为云海总,隶属山定府华封县[2]。成泰二年(1890年),改设为云海县,隶属广安省尧封府。维新三年(1909年),废云海县为云海总,划归横蒲县管辖。保大十二年(1937年),云海总划归河修州管辖。保大十五年,河修州改名为锦普州。[3]
1948年3月25日,越南民主共和国政府改州为县[4],锦普州改为锦普县,部分区域划归锦普市社管辖。
1964年7月16日,姑苏社和清邻社划归锦普县管辖。
1966年9月26日,鸿基市社新海社和锦普市社胜利社划归锦普县管辖[5]。
1979年1月16日,文洲社并入共和社,共和社划归锦普市社管辖[6]。
1981年9月10日,增设街容市镇,新海社并入玉汇社,石河社并入东舍社、下龙社和街容市镇[7]。
1988年4月16日,万华社并入万安社[8]。
行政区划
云屯县下辖1市镇11社,县莅街容市镇。
- 街容市镇(Thị trấn Cái Rồng)
- 本莲社(Xã Bản Sen)
- 平民社(Xã Bình Dân)
- 台川社(Xã Đài Xuyên)
- 团结社(Xã Ðoàn Kết)
- 东舍社(Xã Ðông Xá)
- 下龙社(Xã Hạ Long)
- 明珠社(Xã Minh Châu)
- 玉汇社(Xã Ngọc Vừng)
- 观烂社(Xã Quan Lạn)
- 胜利社(Xã Thắng Lợi)
- 万安社(Xã Vạn Yên)
交通
- 雲屯國際機場
注释
- 汉字写法来自《大越地舆全编》。
- 《大南一统志》广安省·建置沿革
- 云屯县:历史、文化、社会 的存檔,存档日期2017-10-14.
- Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ phủ, châu, quận do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành
- Quyết định 185-CP về việc sáp nhập xã Tân-hải thuộc thị xã Hồng-gai và xã Thắng-lợi thuộc thị xã Cẩm-phả vào huyện Cẩm-phả, tỉnh Quảng-ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành
- Quyết định 17-CP năm 1979 phân vạch địa giới hành chính một số xã, thị trấn và đổi tên một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành
- Quyết định 63-HĐBT năm 1981 về việc phân vạch địa giới một số xã, phường và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- Quyết định 62-HĐBT năm 1988 về việc phân chia địa giới hành chính một số xã của huyện Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.