青廉县
青廉县 | |
---|---|
县 | |
青廉县 | |
坐标:20°27′45″N 105°55′15″E | |
国家 | 越南 |
省 | 河南省 |
行政区划 | 2市镇14社 |
县莅 | 新青市镇 |
面积 | |
• 总计 | 175.02 平方公里(67.58 平方英里) |
人口(2009年) | |
• 總計 | 144,760人 |
• 密度 | 830人/平方公里(2,100人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 青廉县电子信息门户网站 |
行政区划
平陆县下辖2市镇14社,县莅新青市镇,县人民委员会暂驻青河社。
- 健溪市镇(Thị trấn Kiện Khê)
- 新青市镇(Thị trấn Tân Thanh)
- 廉勤社(Xã Liêm Cần)
- 廉丰社(Xã Liêm Phong)
- 廉山社(Xã Liêm Sơn)
- 廉顺社(Xã Liêm Thuận)
- 廉肃社(Xã Liêm Túc)
- 青河社(Xã Thanh Hà)
- 青海社(Xã Thanh Hải)
- 青香社(Xã Thanh Hương)
- 青宜社(Xã Thanh Nghị)
- 青原社(Xã Thanh Nguyên)
- 青丰社(Xã Thanh Phong)
- 青心社(Xã Thanh Tâm)
- 青新社(Xã Thanh Tân)
- 青水社(Xã Thanh Thủy)
注释
- 汉字写法来自《大南一统志》嗣德本。
- Nghị quyết 89/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Duy Tiên, Bình Lục, Thanh Liêm, Kim Bảng để mở rộng thành phố Phủ Lý và thành lập phường thuộc thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam
- . [2019-12-29]. (原始内容存档于2019-12-29).
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.