小芹县
小芹县 | |
---|---|
县 | |
![]() ![]() | |
![]() ![]() 小芹县 | |
坐标:9°49′59″N 106°10′01″E | |
国家 | ![]() |
省 | 茶荣省 |
行政区划 | 2市镇9社 |
县莅 | 小芹市镇 |
面积 | |
• 总计 | 220 平方公里(80 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 59,034人 |
• 密度 | 270人/平方公里(690人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 小芹县电子信息门户网站 |
历史
1998年3月2日,雄和社析置新雄社[2]。
行政区划
小芹县下辖2市镇9社,县莅小芹市镇。
- 小芹市镇(Thị trấn Tiểu Cần)
- 梂关市镇(Thị trấn Cầu Quan)
- 孝忠社(Xã Hiếu Trung)
- 孝子社(Xã Hiếu Tử)
- 雄和社(Xã Hùng Hòa)
- 隆泰社(Xã Long Thới)
- 义雄社(Xã Ngãi Hùng)
- 富芹社(Xã Phú Cần)
- 新和社(Xã Tân Hòa)
- 新雄社(Xã Tân Hùng)
- 集义社(Xã Tập Ngãi)
注释
- 汉字写法见于《Monographie de la province de Tra Vinh》(茶荣省地方志),1903年出版。
- Nghị định 13/1998/NĐ-CP về thành lập một số xã thuộc các huyện Châu thành, Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Ngang, Cầu Kè và Càng Long, tỉnh Trà Vinh
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.