得農省

得農省


得農省在越南的位置
坐标:11°59′N 107°42′E
国家 越南
地理分区西原
省莅嘉義市
政府
  类型人民议会制度
  行政机构得農省人民委员会
面积
  总计6,509.29 平方公里(2,513.25 平方英里)
人口(2019年)
  總計622,168人
  密度96人/平方公里(250人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
邮政编码64xxxx
電話區號261
代码VN-72
主要民族京族埃地族儂族
赫蒙族岱依族
车辆号牌48
網站得农省电子信息门户网站

得農省越南语),又譯達農省[1]多農省,是越南西原的一个省,省莅嘉义市

名称

“得农省”(Đắk Nông)省名来自墨侬语,意为“墨侬族地区的河流”。

地理

得農省北與多樂省柬埔寨相鄰,南接林同省,西鄰平福省,省莅位於嘉义市

歷史

法屬時期,得農省屬於得勒省。二戰後,得農省作為得勒省的一部分併入自治政權南印度支那上游地區。1950年,越南國國長保大在西原成立皇朝疆土,得農省隸屬得勒省。1959年1月23日,越南共和國設立廣德省,今得農省大部分地區屬於廣德省管轄。廣德省下轄德立郡建德郡謙德郡3郡。

1975年11月,越南南方共和国将广德省并入多乐省。得农省区域分为得农县、得明县和克容诺县3县。

1986年2月22日,多乐省得农县析置得热勒县[2]

1990年6月19日,多乐省邦美蜀市社得明县析置格桔县[3]

2001年6月21日,多乐省得农县得明县析置得双县[4]

2003年11月26日,多乐省析置得农省;得农省下辖得热勒县得农县得双县得明县克容诺县格桔县6县,省莅得农县嘉义市镇[5]

2004年1月2日,克容诺县2社划归多乐省勒县管辖,格桔县3社划归多乐省邦美蜀市管辖[6]

2005年6月27日,得农县析置嘉义市社,并更名为得格朗县[7]

2006年11月22日,得热勒县析置绥德县[8]

2015年2月12日,嘉义市社被评定为三级城市[9]

2019年12月17日,嘉义市社改制为嘉义市[10]

2021年1月12日,得明县部分区域划归格桔县管辖[11]

行政區劃

得農省下轄1市7縣,省莅嘉義市。

  • 嘉義市(Thành phố Gia Nghĩa)
  • 格桔縣(Huyện Cư Jút)
  • 得格朗縣(Huyện Đăk Glong)
  • 得明縣(Huyện Đăk Mil)
  • 得熱勒縣(Huyện Đăk R'lâp)
  • 得雙縣(Huyện Đăk Song)
  • 克容諾縣(Huyện Krông Nô)
  • 綏德縣(Huyện Tuy Đức)

教育

  • 嘉義大學(Đại học thị xã Gia Nghĩa)

經濟

得農省盛產鋁土礦。越南首家氧化鋁廠就在得農省的仁機工業區興建,是一家與外資合營的公司。

農產:咖啡腰果波蘿蜜榴槤胡椒橡膠

礦產:鋁土礦金屬。

畜牧:黃牛水牛山羊

注釋

  1. 中國地圖出版社《世界標准地名地圖集》所用譯名。
  2. Quyết định 19-HĐBT năm 1986 về việc chia huyện Đắk Nông thành hai huyện Đắk Nông và huyện Đắk Râlăp thuộc tỉnh Đắk Lắk do Hội đồng bộ trưởng ban hành
  3. Quyết định 227-HĐBT năm 1990 thành lập huyện Cư Jút thuộc tỉnh Đắk Lắk do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
  4. Nghị định 30/2001/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Đắk Nông và huyện Đắk Mil để thành lập huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Lắk
  5. Nghị quyết số 22/2003/QH11 về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành
  6. Nghị định 03/2004/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Krông Nô và huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông
  7. Nghị định 82/2005/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Gia Nghĩa, thành lập các phường, xã thuộc thị xã Gia Nghĩa và đổi tên huyện Đắk Nông thành huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
  8. Nghị định 142/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã thuộc các huyện Đắk R'Lấp, Đắk Song, Đắk Mil và thành lập huyện Tuy Đức thuộc tỉnh Đắk Nông
  9. . [2020-03-16]. (原始内容存档于2019-12-19).
  10. Nghị quyết số 835/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập phường Quảng Thành thuộc thị xã Gia Nghĩa và thành phố Gia Nghĩa thuộc tỉnh Đắk Nông
  11. Nghị quyết 1190/NQ-UBTVQH14 điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính cấp huyện, xã tỉnh Đắk Nông

外部連結

This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.