成山縣
成山县 -{Huyện Núi Thành}- | |
---|---|
县 | |
成山县地图 | |
成山县 成山县在越南的位置 | |
坐标:15°26′04″N 108°38′50″E | |
国家 | 越南 |
省 | 广南省 |
行政区划 | 1市镇16社 |
县莅 | 成山市镇 |
面积 | |
• 总计 | 533.02 平方公里(205.80 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 162,050人 |
• 密度 | 300人/平方公里(790人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 成山县电子信息门户网站 |
历史
1983年12月3日,三岐县以三春社、三进社、三茶社、三山社、三英社、三合社、三和社、三义社、三美社、三光社、三江社、三海社和成山市镇1市镇12社析置成山县[1]。
1994年8月29日,三春社分设为三春一社和三春二社。
后来,增设三盛社。
1996年11月6日,广南-岘港省分设为广南省和直辖岘港市;成山县划归广南省管辖[2]。
2005年7月7日,三美社分设为三美东社和三美西社,三英社分设为三英北社和三英南社[3]。
行政区划
成山县下辖1市镇16社,县莅成山市镇。
- 成山市镇(Thị trấn Núi Thành)
- 三春一社(Xã Tam Xuân 1)
- 三春二社(Xã Tam Xuân 2)
- 三进社(Xã Tam Tiến)
- 三山社(Xã Tam Sơn)
- 三盛社(Xã Tam Thạnh)
- 三英北社(Xã Tam Anh Bắc)
- 三英南社(Xã Tam Anh Nam)
- 三和社(Xã Tam Hòa)
- 三协社(Xã Tam Hiệp)
- 三海社(Xã Tam Hải)
- 三江社(Xã Tam Giang)
- 三光社(Xã Tam Quang)
- 三义社(Xã Tam Nghĩa)
- 三美东社(Xã Tam Mỹ Đông)
- 三美西社(Xã Tam Mỹ Tây)
- 三茶社(Xã Tam Trà)
经济
朱莱经济区位于成山县。
注释
- Quyết định 144-HĐBT năm 1983 phân vạch địa giới huyện Tam Kỳ thuộc tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành
- Nghị định 85/2005/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc huyện Núi Thành và Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.