茶榮市
茶荣市(越南语:/)是越南茶荣省省莅,境内拥有许多著名的佛塔。
茶荣市 | |
---|---|
省辖市 | |
茶荣市 | |
坐标:9°56′13″N 106°20′28″E | |
国家 | 越南 |
省 | 茶荣省 |
行政区划 | 9坊1社 |
面积 | |
• 总计 | 68.03 平方公里(26.27 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 160,310人 |
• 密度 | 2,400人/平方公里(6,100人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 茶荣市电子信息门户网站 |
历史
阮朝设縣,南越设省府,1976年成为九龙省的一个市社。
1991年12月26日,九龙省重新分设为永隆省和茶荣省,茶荣市社划归茶荣省管辖并成为茶荣省莅。
2002年7月18日,周城县月化社、大禄社和良和社析置部分区域划归茶荣市社管辖,以月化社析置区域和良和社析置的部分区域设立第八坊,大禄社析置区域和良和社析置的剩余区域设立第九坊[1]。
2007年,茶荣市社被评定为三级城市。
2016年2月5日,茶荣市被评定为二级城市[3]。
行政区划
茶荣市下辖9坊1社,市人民委员会位于第二坊。
- 第一坊(Phường 1)
- 第二坊(Phường 2)
- 第三坊(Phường 3)
- 第四坊(Phường 4)
- 第五坊(Phường 5)
- 第六坊(Phường 6)
- 第七坊(Phường 7)
- 第八坊(Phường 8)
- 第九坊(Phường 9)
- 隆德社(Xã Long Đức)
注释
- Nghị định 70/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng thị xã và thành lập phường thuộc thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
- Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Trà Vinh thuộc tỉnh Trà Vinh do Chính phủ ban hành
- Quyết định 241/QĐ-TTg năm 2016 công nhận thành phố Trà Vinh là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Trà Vinh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.