永隆省
永隆省(越南语:/)是越南湄公河三角洲的一個省,省莅永隆市。
永隆省 | |
---|---|
省 | |
美顺桥 | |
永隆省在越南的位置 | |
坐标:10°10′N 106°00′E | |
国家 | 越南 |
地理分区 | 湄公河三角洲 |
省莅 | 永隆市 |
政府 | |
• 类型 | 人民议会制度 |
• 行政机构 | 永隆省人民委员会 |
面积 | |
• 总计 | 1,525.6 平方公里(589.0 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 1,022,791人 |
• 密度 | 670人/平方公里(1,700人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
邮政编码 | 89xxxx |
電話區號 | 270 |
代码 | VN-49 |
主要民族 | 京族、高棉族、華族、占族 |
车辆号牌 | 64 |
網站 | 永隆省电子信息门户网站 |
历史
1976年2月,永隆省和茶荣省合并为九龙省。永隆省区域包括永隆市社、平明县、丐𣐅县、周城西县、三平县、茶温县和淎濂县1市社6县。
1977年3月11日,九龙省周城西县、丐𣐅县和三平縣2社合并为龙湖县,平明县并入三平县,茶温县并入梂棋县和淎濂县,周城西县2社划归永隆市社[1]。
1981年9月29日,九龙省复设平明县、茶温县,增设斌沏县[2]。
1991年12月26日,九龙省重新分设为永隆省和茶荣省,永隆省下辖永隆市社、龙湖县、淎濂县、平明县、三平县和茶温县1市社5县,省莅永隆市社[4]。
行政區劃
永隆省下辖1市1市社6县,省莅永隆市。
注释
- Quyết định 59-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Chính phủ ban hành
- Quyết định 98-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một số huyện thuộc tỉnh Cửu Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- Quyết định 44-HĐBT năm 1986 điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Vĩnh Long, huyện Long Hồ và Mang Thít thuộc tỉnh Vĩnh Long do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành
- Nghị định 125/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bình Minh để thành lập huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
- Nghị quyết 89/NQ-CP năm 2012 thành lập thị xã Bình Minh và điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường thuộc thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long do Chính phủ ban hành
外部連結
- 永隆省电子信息门户网站(越南文)
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.