檳椥省
檳椥省(越南语:/),又譯“檳知省”,越南語中的意思是“竹埠”,是越南湄公河三角洲的一个省,省莅檳椥市。
檳椥省 | |
---|---|
省 | |
檳椥省在越南的位置 | |
坐标:10°10′N 106°30′E | |
国家 | 越南 |
地理分区 | 湄公河三角洲 |
省莅 | 檳椥市 |
政府 | |
• 类型 | 人民议会制度 |
• 行政机构 | 檳椥省人民委员会 |
面积 | |
• 总计 | 2,394.6 平方公里(924.6 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 1,288,463人 |
• 密度 | 540人/平方公里(1,400人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
邮政编码 | 93xxxx |
電話區號 | 275 |
代码 | VN-50 |
主要民族 | 京族、華族、岱依族、高棉族 |
车辆号牌 | 71 |
網站 | 槟椥省电子通信门户网站 |
地理
檳椥省北接前江省,西接永隆省,南接茶荣省,东临南中国海。前江流至檳椥省後分成四條支流,兩條包圍檳椥省,另外兩條貫穿其中。槟椥省平均海拔約1.25公尺,常江水氾濫。地勢平坦,東南方和西北方海拔高度僅差約3公尺。
历史
1976年2月,槟椥省下辖槟椥市社、𠀧知县、平大县、周城县、则拉县、垅簪县、㖼𦓿县、盛富县1市社7县,省莅槟椥市社。
1984年3月15日,垅簪县2社和周城县1社划归槟椥市社管辖[1]。
2007年8月9日,槟椥市社被评定为三级城市。
2009年2月9日,㖼𦓿县和则拉县析置㖼𦓿北县,㖼𦓿县更名为㖼𦓿南县[3]。
2019年2月13日,槟椥市被评定为二级城市[6]。
行政區劃
槟椥省下辖1市8县,省莅槟椥市。
經濟
檳椥省以生產稻米為主。此外,檳椥省的椰子奶餅很出名。
注释
- Quyết định 46-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới thị xã Bến tre thuộc tỉnh Bến Tre do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- Quyết định 114-HĐBT năm 1985 về việc điều chỉnh địa giới huyện Châu Thành và thị xã Bến Tre do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- Nghị định 08/NĐ-CP năm 2009 điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập xã, phường thuộc huyện Mỏ Cày, huyện Chợ Lách, thị xã Bến Tre; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mỏ Cày, huyện Chợ Lách để thành lập huyện Mỏ Cày Bắc thuộc tỉnh Bến Tre
- Nghị quyết số 34/NQ-CP về việc thành lập thành phố Bến Tre thuộc tỉnh Bến Tre do Chính phủ ban hành
- Nghị quyết 49/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Châu Thành để mở rộng địa giới hành chính thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre do Chính phủ ban hành
- Quyết định số 174/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Về việc công nhận thành phố Bến Tre là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Bến Tre
外部連結
- 槟椥省电子通信门户网站(越南文)
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.