永顺县 (越南)
永顺县 | |
---|---|
县 | |
![]() ![]() | |
![]() ![]() 永顺县 | |
坐标:9°32′00″N 105°14′45″E | |
国家 | ![]() |
省 | 坚江省 |
行政区划 | 1市镇7社 |
县莅 | 永顺市镇 |
面积 | |
• 总计 | 394.8 平方公里(152.4 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 81,875人 |
• 密度 | 210人/平方公里(540人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 永顺县电子信息门户网站 |
行政区划
永顺县下辖1市镇7社,县莅永顺市镇。
- 永顺市镇(Thị trấn Vĩnh Thuận)
- 平明社(Xã Bình Minh)
- 丰东社(Xã Phong Đông)
- 新顺社(Xã Tân Thuận)
- 永平北社(Xã Vĩnh Bình Bắc)
- 永平南社(Xã Vĩnh Bình Nam)
- 永丰社(Xã Vĩnh Phong)
- 永顺社(Xã Vĩnh Thuận)
注释
- 中国地图出版社《世界标准地名地图集》译作“永顺”。
- Nghị định 58/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện; thành lập huyện U Minh Thượng và thành lập xã thuộc các huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương và Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
- Nghị quyết số 29/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, thành lập xã thuộc thị xã Hà Tiên và các huyện: Kiên Lương, Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang do Chính phủ ban hành
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.